Chia sẻ trang này lên mạng xã hội của bạn :   
phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Facebook phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Digg phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Twitter phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Del.icio.us phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội stumbleupon phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Technorati phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Đưa l阯 Google phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Sphinn phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Mixx phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Newsvine phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Reddit phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Yahoo
Lớp liên thông đại học ngành xây dựng 91 và 101 điểm môn Thủy lực

Lớp học liên thông xây dựng hệ liên thông từ trung cấp lên đại học 9.1 và 10.1 và lớp liên thông từ cao đẳng lên đại học 9. và 10.1 xem điểm Thủy Lực.

ĐIỂM KHÓA LIÊN THÔNG XÂY DỰNG TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC KHÓA 9 

Lớp liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng TCXD 9.1 và TCXD 10.1

Lớp liên thông cao đẳng lên đại học ngành xây dựng CDXD 9.1 và CDXD 10.1

Môn học: Thủy LựcHọc kỳ 2

► Phòng đào tạo gửi điểm cho sinh viên học liên thông xây dựng lớp liên thông từ trung cấp lên đại học 9.1 và 10.1 và cao đẳng lên đại học 9.1 và 10.1 môn Thủy lực, sinh viên tra cứu kết quả học tập từng kỳ tại mục " Tra cứu điểm thi các lớp liên thông xây dựng". Với các trường hợp thi trượt môn hoặc phải học lại, theo dõi kế hoạch sắp xếp học lại - thi lại của trường, được thông báo chi tiết khi có lịch.

SINH VIÊN HỌC LIÊN THÔNG XÂY DỰNG KHÓA 10.1 XEM ĐIỂM MỘT SỐ MÔN

+ Lớp học liên thông đại học ngành xây dựng khóa  TCXD10.1 điểm môn Giải tích 1

+ Lớp liên thông trung cấp lên đại học xây dựng TCXD 10.1 điểm môn Giải tích 2

+ Lớp liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng 10.1 điểm Tiếng anh 1

+ Lớp liên thông xây dựng từ trung cấp, cao đẳng lên đại học khóa 10.1 điểm vẽ KT và hình họa

****************************************

ĐIỂM MỘT SỐ MÔN ĐÃ BIẾT LỚP LIÊN THÔNG XÂY DỰNG TCXD 9.1

 

 

Stt

 

Họ và

 

Tên

 

 

THỦY LỰC

 

Ktra

 

B.thi

 

H. phần

1         

Lê Văn

Biền

8

////

3.2

2         

Bùi Văn

Bình

9

7

7.8

3         

Ninh Văn

Đoàn

9

6

7.2

4         

Lê Quý

Dương

8

5

6.2

5         

Nguyễn Khương

Duy

8

4

5.6

6         

Phạm Quốc

Hải

6

5

5.4

7         

Vũ Sơn

Hải

6

////

2.4

8         

Đinh Văn

Huân

5

5

5

9         

Nguyễn Quang

Huy

9

7

7.8

10     

Vũ Văn

Phúc

9

5

6.6

11     

Nguyễn Ngọc

Tám

8

6

6.8

12     

Nguyễn Minh

Thắng

7

4

5.2

13     

Lê Tiến

Thành

0

////

0.0

14     

Phạm Văn

Toàn

9

7

7.8

15     

Đinh Văn

Vĩnh

8

5

6.2

16     

Nguyễn Đức

Anh

8

7

7.4

17     

Nguyễn Văn

Dũng

7

6

6.4

18     

Tạ Văn

Luân

8

5

6.2

19    

Vũ Việt

Đức

5

3

3.8

20    

Phạm Tiến

Dũng

7

6

6.4

21    

Bùi Thái

Dương

7

4

5.2

22    

Nguyễn Văn

Đường

9

6

7.2

23    

Phạm Khắc

Duy

////

///////

//////

24    

Đào Văn

Hưng

7

5

5.8

25    

Hoàng Văn

Hưng

7

6

6.4

26    

Đỗ Văn

Khanh

///

///

////

27    

Nguyễn Văn

Linh

///

////

////

28    

Hoàng Thành

Luân

////

////

////

29    

Hoàng Đình

Nghĩa

9

6

7.2

30    

Trần Viết

Sử

7

7

7

31    

Nguyễn Văn

Thái

7

///

2.8

32    

Đỗ Văn

Thắng

7

6

6.4

33    

Ngô Đức

Thắng

7

4

5.2

34    

Nguyễn Văn

Trọng

7

7

7

35    

Hoàng Quốc

Trường

7

7

7

36    

Nguyễn Xuân

Trường

8

5

6.2

37    

Lê Hùng

Cường

7

4

5.2

38    

Trần Văn

Dũng

7

6

6.4

39    

Phạm Văn

Học

7

5

5.8

40    

Vũ Văn

Khánh

7

6

6.4

41    

Nguyễn Cao

Kỳ

7

4

5.2

42    

Hoàng Trung

Minh

7

5

5.8

43    

Nguyễn Tiến

Nam

7

4

5.2

44    

Phạm Hữu

Thành

8

5

6.2

45    

Đinh Hồng

Tuấn

7

4

5.2

46    

Phan Văn

Tuyên

7

3

4.6

47    

Phan Văn

Xuân

7

4

5.2

48

Nguyễn Văn

An

7

4

5.2

49

Nguyễn Huy

Hùng

9

4

6

50

Lê Phạm

Thao

9

6

7.2

51

Nguyễn Thanh

Trường

9

6

7.2

52

Cao Văn

Tùng

9

6

7.2

53

Nguyễn Đức

Văn

8

7

7.4

54

Đào Văn

Yên

///

///

///

55

Vũ Thành

Công

7

6

6.4

56

Trần Thế

Dương

7

4

5.2

57

Vũ Minh

Phúc

7

6

6.4

58

Cao Minh

Phương

9

8

8.4

59

Vũ Trọng

Quý

7

7

7

60

Nguyễn Quang

Quyền

7

8

7.6

61

Cầm Văn

Trang

8

5

6.2

62

Lê Công

Triệu

///

///

///

63

Nguyễn Xuân

Trường(CD10.1)

7

7

7

64

Nguyễn Sỹ

Việt

7

8

7.6

65

Phạm Tấn

Vinh

7

8

7.6

66

Ninh Ngọc

Doanh

9

4

6

67

Đinh Văn

Dũng

7

7

7

68

Nguyễn Hồng

Phúc

7

4

5.2

Tin tức khác