Chia sẻ trang này lên mạng xã hội của bạn :   
phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Facebook phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Digg phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Twitter phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Del.icio.us phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội stumbleupon phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Technorati phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Đưa l阯 Google phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Sphinn phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Mixx phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Newsvine phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Reddit phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Yahoo
Lớp liên thông ngành xây dựng 81 xem điểm môn động lực học công trình

Khoa xây dựng gửi điểm cho khóa học liên thông ngành xây dựng TCXD 8.1 môn Động lực học công trình, các em lớp học liên thông xem điểm thi và học phần môn học.

ĐIỂM LỚP LIÊN THÔNG NGÀNH XÂY DỰNG|HỆ LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC

Môn Động lực học công trình xây dựng

Lớp TCXD 8.1

Danh sách các môn đã học và nhận điểm gửi cho sinh viên học liên thông ngành xây dựng khóa 8, lớp liên thông từ trung cấp lên đại học  ngành xây dựng 8.1 cho đến nay đã và đang tiếp tục cập nhật. Toàn bộ điểm môn học bao gồm điểm thi và điểm chuyên cần được gửi chi tiết tại mục "Tra cứu điểm thi các lớp liên thông xây dựng". Tại đây giúp người học liên thông nắm được quá trình học tập của từng kỳ và từng môn.

 

>>> Xem điểm môn Thủy lực lớp học liên thông xây dựng TCXD 8.1

>>> Điểm môn Cơ học  lý thuyết lớp liên thông đại học ngành xây dựng 8.1

>>> Xem điểm môn sức bền vật liệu 1 khóa học liên thông từ trung cấp lên đại học 8.1

 

Và nhiều môn học khác các em sinh viên tìm kiếm tại mục này sẽ biết chi tiết điểm các môn đã học và thi.

DANH SÁCH SINH VIÊN HỌC LIÊN THÔNG NGÀNH XÂY DỰNG VÀ ĐIỂM MÔN ĐỘNG LỰC CT

Stt

Họ và

Tên

Cơ học đất

Ktra

B.thi

H. phần

1                     

Nguyễn Ngọc

Bích

7

6

6.4

2                     

Nguyễn Đình

Chiến

4

5

4.6

3                     

Phạm Xuân

Công

6

7

6.6

4                     

Nguyễn Văn

Dân

3

6

4.8

5                     

Nguyễn Trung

Dũng

5

6

5.6

6                     

Vì Việt

Dũng

7

7

7

7                     

Nguyễn Văn

Kiệm

///

///

///

8                     

Lê Hữu

Lượng

2

5

3.8

9                     

Nguyễn Viết

Mạnh

5

7

6.2

10                 

Trần Hải

Nam

7

6

6.4

11                 

Lưu Huỳnh Bảo

Ngọc

///

///

///

12                 

Đào Văn

Nguyên

7

6

6.4

13                 

Nguyễn Thế

Ninh

6

7

6.6

14                 

Phạm Văn

Phương

3

6

4.8

15                 

Nguyễn Mạnh

Quân

7

7

7

16                 

Nguyễn Trung

Sáng

6

7

6.6

17                 

Nguyễn Đức

Sơn

////

///

///

18                 

Vũ Nhật

Tài

3

7

5.4

19                 

Hoàng Văn

Tập

6

7

6.6

20                 

Đinh Quang

Thanh

7

7

7

21                 

Phùng Văn

Thịnh

///

///

///

22                 

Vũ Văn

Thức

8

7

7.4

23                 

Nguyễn Vi

Thuyết

///

///

///

24                 

Đinh Văn

Tón

6

5

5.4

25                 

Trần Trọng

7

6

6.4

26                 

Lê Hải

Tuân

7

6

6.4

27                 

Trần Công

Minh

5

7

6.2

28                 

Trần Sỹ

Hảo

2

6

4.4

29                 

Nguyễn Duy

Hoàn

6

6

6

30                 

Nguyễn Việt

Đức

6

7

6.6

31                 

Hoàng Đình

Dũng

5

6

6.6

32                 

Nguyễn Thị

Hồng

7

7

7

33                 

Dương Thanh

Hùng

5

7

6.2

34                 

Dương Văn

Hùng

7

6

6.4

35                 

Phạm Như

Hưng

6

8

7.2

36                 

Vũ Văn

Hưng

6

6

6

37                 

Phạm Văn

Nam

5

5

5

38                 

Đinh Văn

Ngọ

6

5

5.4

39                 

Lưu Đức

Quân

7

7

7

40                 

Phạm Văn

Quang

7

7

7

41                 

Dương Văn

Sơn

4

6

5.2

42                 

Nguyễn Văn

Thắng

4

6

5.2

43                 

Nguyễn Văn

Thịnh

7

7

7

44                 

Trần Đức

Triều

5

5

5

45                 

Nguyễn Văn

Tuấn

6

5

5.4

46                 

Hoàng Văn

Tùng

3

7

5.4

47                 

Nguyễn Thị

Yến

7

6

6.4

48                 

Nguyễn Đức

Anh

6

7

6.6

49                 

Phạm Văn

Đồng

7

6

6.4

50                 

Tạ Văn

Đồng

6

6

6

51                 

Nguyễn Thế

Khoản

////

////

///

52                 

Phạm Hồng

Nam

///

///

///

53                 

Nguyễn Văn

Thắng

6

6

6

54                 

Phạm Văn

Tuyền

7

7

7

55                 

Đỗ Minh

Vỹ

8

7

7.4

Tin tức khác