Sinh viên học liên thông đại học xây dựng khóa 9.1 và 10.1 gồm lớp liên thông từ trung cấp lên đại học và liên thông từ cao đẳng lên đại học xem điểm
ĐIỂM LỚP LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TỪ TRUNG CẤP - CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC
Lớp liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng: TCXD 9.1 và TCXD 10.1
Lớp liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành xây dựng: CDXD 9.1 và CDXD 10.1
Môn học: Tiếng anh 2
► Điểm toàn khóa học liên thông đại học xây dựng lớp 9.1 và 10.1, cập nhật chi tiết về điểm môn học Tiếng anh 2, điểm các môn còn lại sinh viên học liên thông tra cứu tại mục này để biết kết quả. Điểm học phần là điểm được ghi vào bảng điểm tổng kết môn học đó, những điểm lẻ được làm tròn như sau: >= 0.5 được làm tròn thành 1, và <5 được làm tròn về 0. Ví dụ: Điểm học phần = 4.5 thì điểm bạn đó là 5điểm; điểm được 4.2 điểm = 4 điểm.
SINH VIÊN LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG XEM ĐIỂM MỘT SỐ MÔN
>>> Điểm môn Đại số của lớp liên thông đại học ngành xây dựng 10.1
>>> Môn Giải tích 1 lớp liên thông lên đại học ngành xây dựng khóa 10.1
>>> Điểm Giải tích 2 khóa 10.1 hệ liên thông xây dựng
>>> Môn Vật lý lớp liên thông đại học xây dựng 9.1
SINH VIÊN LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHÓA 9.1 VÀ 10.1 VÀ KẾT QUẢ MÔN HỌC
Stt |
Họ và |
Tên |
Tiếng anh 2 |
||
Ktra |
B.thi |
H. phần |
|||
1 |
Lê Văn |
Biền |
32 |
//// |
3.2 |
2 |
Bùi Văn |
Bình |
39 |
45 |
8.4 |
3 |
Ninh Văn |
Đoàn |
/// |
48 |
4.8 |
4 |
Lê Quý |
Dương |
29 |
49 |
7.8 |
5 |
Nguyễn Khương |
Duy |
02 |
51 |
5.3 |
6 |
Phạm Quốc |
Hải |
31 |
40 |
7.1 |
7 |
Vũ Sơn |
Hải |
37 |
/// |
3.7 |
8 |
Đinh Văn |
Huân |
02 |
52 |
5.4 |
9 |
Nguyễn Quang |
Huy |
25 |
51 |
7.6 |
10 |
Vũ Văn |
Phúc |
39 |
52 |
9.1 |
11 |
Nguyễn Ngọc |
Tám |
25 |
45 |
7.0 |
12 |
Nguyễn Minh |
Thắng |
02 |
52 |
5.4 |
13 |
Lê Tiến |
Thành |
/// |
//// |
/// |
14 |
Phạm Văn |
Toàn |
31 |
49 |
8.0 |
15 |
Đinh Văn |
Vĩnh |
35 |
50 |
8.5 |
16 |
Nguyễn Đức |
Anh |
29 |
56 |
8.5 |
17 |
Nguyễn Văn |
Dũng |
39 |
45 |
8.4 |
18 |
Tạ Văn |
Luân |
39 |
48 |
8.7 |
19 |
Vũ Việt |
Đức |
20 |
19 |
3.9 |
20 |
Phạm Tiến |
Dũng |
/// |
45 |
4.5 |
21 |
Bùi Thái |
Dương |
02 |
45 |
4.7 |
22 |
Nguyễn Văn |
Đường |
39 |
48 |
8.7 |
23 |
Phạm Khắc |
Duy |
/// |
//// |
//// |
24 |
Đào Văn |
Hưng |
30 |
49 |
7.9 |
25 |
Hoàng Văn |
Hưng |
31 |
45 |
7.6 |
26 |
Đỗ Văn |
Khanh |
//// |
//// |
//// |
27 |
Nguyễn Văn |
Linh |
33 |
/// |
3.3 |
28 |
Hoàng Thành |
Luân |
31 |
/// |
3.1 |
29 |
Hoàng Đình |
Nghĩa |
37 |
45 |
8.2 |
30 |
Trần Viết |
Sử |
29 |
49 |
7.8 |
31 |
Nguyễn Văn |
Thái |
25 |
49 |
7.4 |
32 |
Đỗ Văn |
Thắng |
29 |
45 |
7.4 |
33 |
Ngô Đức |
Thắng |
02 |
/// |
2.0 |
34 |
Nguyễn Văn |
Trọng |
29 |
45 |
7.4 |
35 |
Hoàng Quốc |
Trường |
35 |
47 |
8.2 |
36 |
Nguyễn Xuân |
Trường |
05 |
/// |
0.5 |
37 |
Lê Hùng |
Cường |
33 |
47 |
8.0 |
38 |
Trần Văn |
Dũng |
01 |
49 |
5.0 |
39 |
Phạm Văn |
Học |
34 |
51 |
8.5 |
40 |
Vũ Văn |
Khánh |
01 |
48 |
4.9 |
41 |
Nguyễn Cao |
Kỳ |
29 |
48 |
7.7 |
42 |
Hoàng Trung |
Minh |
33 |
48 |
8.1 |
43 |
Nguyễn Tiến |
Nam |
01 |
50 |
5.1 |
44 |
Phạm Hữu |
Thành |
30 |
49 |
7.9 |
45 |
Đinh Hồng |
Tuấn |
01 |
5.1 |
5.2 |
46 |
Phan Văn |
Tuyên |
01 |
/// |
0.1 |
47 |
Phan Văn |
Xuân |
01 |
44 |
4.5 |
48 |
Nguyễn Văn |
An |
25 |
46 |
7.1 |
49 |
Nguyễn Huy |
Hùng |
37 |
53 |
9.0 |
50 |
Lê Phạm |
Thao |
34 |
48 |
8.2 |
51 |
Nguyễn Thanh |
Trường |
02 |
47 |
4.9 |
52 |
Nguyễn Văn |
Tuấn |
05 |
/// |
0.5 |
53 |
Cao Văn |
Tùng |
31 |
48 |
7.9 |
54 |
Nguyễn Đức |
Văn |
25 |
50 |
7.5 |
55 |
Đào Văn |
Yên |
15 |
/// |
1.5 |
56 |
Vũ Thành |
Công |
25 |
38 |
6.3 |
57 |
Trần Thế |
Dương |
38 |
46 |
8.4 |
58 |
Vũ Minh |
Phúc |
34 |
49 |
8.3 |
59 |
Cao Minh |
Phương |
31 |
48 |
7.9 |
60 |
Vũ Trọng |
Quý |
25 |
42 |
6.7 |
61 |
Nguyễn Quang |
Quyền |
31 |
45 |
7.6 |
62 |
Cầm Văn |
Trang |
25 |
38 |
6.3 |
63 |
Lê Công |
Triệu |
//// |
//// |
/// |
64 |
Nguyễn Xuân |
Trường(CD10.1) |
25 |
36 |
6.1 |
65 |
Nguyễn Sỹ |
Việt |
32 |
49 |
8.1 |
66 |
Phạm Tấn |
Vinh |
25 |
49 |
7.4 |
67 |
Ninh Ngọc |
Doanh |
01 |
49 |
5.0 |
68 |
Đinh Văn |
Dũng |
32 |
48 |
8.0 |
69 |
Nguyễn Hồng |
Phúc |
//// |
//// |
//// |
******************************
>>> Thông tin tuyển sinh liên thông ngành xây dựng năm 2017
>>> Học trung cấp xây dựng Hà Nội xét tuyển học bạ
>>> Tuyển sinh trung cấp văn thư lưu trữ học 1 năm - 2 năm - 3 năm