Lớp học liên thông ngành xây dựng từ trung cấp lên đại học và từ cao đẳng lên đại học xây dựng, xem điểm môn Tiếng anh 2. Sinh viên cập nhật điểm đầy đủ.
ĐIỂM TIẾNG ANH 2 LỚP LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG
Hệ đào tạo liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng;
Và hệ học liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành xây dựng;
Lớp: TCXD 11.1
Môn học: Tiếng anh 2
- Phòng quản lý sinh viên học liên thông ngành xây dựng cập nhật kết quả từng môn học tại mục: "Tra cứu điểm thi các lớp liên thông xây dựng". Điểm các môn học trong suốt quá trình học tập được cập nhật khi đã được công nhận kết quả từ phòng đào tạo liên thông ngành xây dựng.
- Sinh viên đạt qua môn học khi có điểm học phần từ 4.5 điểm trở lên, nếu đạt dưới 4.5đ hoặc không tham gia thì phải tham gia học lại - thi lại theo quy định của nhà trường.
>>> Điểm môn Kiến trúc và ĐA lớp liên thông ngành xây dựng 11.1 xem: Tại đây
>>> Điểm tiếng anh 3 lớp liên thông ngành xây dựng khóa 11 &12.1 xem: Tại đây
SINH VIÊN LỚP LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KẾT QUẢ MÔN HỌC
Stt |
Họ và |
Tên |
Tiếng anh 2 |
||
Ktra |
B.thi |
H. phần |
|||
1 |
Lê Văn |
Chung |
31 |
46 |
7.7 |
2 |
Nguyễn Thành |
Công |
31 |
49 |
8.0 |
3 |
Nguyễn Văn |
Cường |
40 |
50 |
9.0 |
4 |
Ninh Hải |
Đăng |
27 |
49 |
7.6 |
5 |
Nguyễn Duy |
Đông |
33 |
51 |
8.4 |
6 |
Sa Ngọc |
Hải |
40 |
49 |
8.9 |
7 |
Nguyễn Hữu |
Hoàn |
30 |
47 |
7.7 |
8 |
Nguyễn Đình |
Hùng |
33 |
50 |
8.3 |
9 |
Tạ Tư |
Kỷ |
32 |
50 |
8.2 |
10 |
Đoàn Văn |
Nhanh |
40 |
50 |
9.0 |
11 |
Nguyễn Như |
Quỳnh |
40 |
46 |
8.6 |
12 |
Nguyễn Đắc |
Sơn |
32 |
49 |
8.1 |
13 |
Nguyễn Ngọc |
Sơn |
29 |
49 |
7.8 |
14 |
Đinh Công |
Tâm |
38 |
45 |
8.3 |
15 |
Tạ Văn |
Tấn |
30 |
49 |
7.9 |
16 |
Trịnh Ngọc |
Trường |
31 |
53 |
8.4 |
17 |
Nguyễn Mạnh |
Tuấn |
30 |
46 |
7.6 |
18 |
Nguyễn Trọng |
Tuấn |
28 |
49 |
7.7 |
19 |
Phạm Đại |
Văn |
30 |
50 |
8.0 |
|
Đợt 2: |
|
|
|
|
20 |
Phạm Đức |
Báu |
30 |
51 |
8.1 |
21 |
Nguyễn Vũ |
Cương |
39 |
47 |
8.6 |
22 |
Đào Tuấn |
Nghĩa |
39 |
49 |
8.8 |
23 |
Bùi Quốc |
Quân |
30 |
49 |
7.9 |
24 |
Nguyễn Minh |
Tân |
30 |
49 |
7.9 |
25 |
Ngần Anh |
Thắng |
36 |
49 |
8.5 |
26 |
Đỗ Trọng |
Toán |
30 |
50 |
8.0 |
27 |
Hà Văn |
Tùng |
40 |
51 |
9.1 |
28 |
Quách Sơn |
Tùng |
30 |
49 |
7.9 |
29 |
Hoàng Đàm |
Vinh |
38 |
51 |
8.9 |
30 |
Hoàng Gia |
Vinh |
34 |
48 |
8.2 |
>>> Tuyển sinh liên thông ngành xây dựng, học liên thông xây dựng
>>> Tuyển sinh liên thông ngành văn thư hành chính, học văn bằng 2 ngành văn thư lưu trữ