Sinh viên học liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng và cao đẳng lên đại học ngành xây dựng khóa 11.1 cập nhật kết quả môn học kỳ 1.
KẾT QUẢ MÔN HỌC LỚP LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
Lớp liên thông trung cấp lên đại học ngành xây dựng
Lớp liên thông cao đẳng lên đại học ngành xây dựng
Môn: Toán cao cấp 2
- Phòng đào tạo hệ liên thông ngành xây dựng trường Đại học Lương Thế Vinh, thông báo về kết quả môn học cho sinh viên lớp liên thông đại học ngành xây dựng khóa 11.1. Lớp liên thông xây dựng khóa 11 đang đào tạo tại kỳ 2, điểm các môn đã học và thi tại kỳ 1 sẽ được cập nhật thường xuyên để sinh viên được biết.
- Kết quả cuối cùng của môn học là điểm học phần, sinh viên các lớp liên thông đại học ngành xây dựng có điểm học phần đạt từ 4.5 trở lên được coi là qua môn học, nếu dưới 4.5đ là nợ môn.
- Để đối chiếu với kết quả học tập trên lớp và kết quả bài thi từng môn, sinh viên cập nhật điểm các môn, các kỳ tại mục: "Tra cứu điểm thi các lớp liên thông xây dựng".
>>> Điểm toán cao cấp 1 lớp liên thông ngành xây dựng khóa 11.1 xem TẠI ĐÂY
DANH SÁCH SINH VIÊN HỌC LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KẾT QUẢ
Stt |
Họ và |
Tên |
Toán cao cấp2 |
||
Ktra |
B.thi |
H. phần |
|||
1 |
Lê Văn |
Chung |
8 |
10 |
9.2 |
2 |
Nguyễn Thành |
Công |
8 |
8.5 |
8.3 |
3 |
Nguyễn Văn |
Cường |
6 |
9 |
7.8 |
4 |
Ninh Hải |
Đăng |
6 |
8 |
7.2 |
6 |
Nguyễn Duy |
Đông |
5 |
8 |
6.8 |
7 |
Sa Ngọc |
Hải |
7 |
7.5 |
7.3 |
8 |
Nguyễn Hữu |
Hoàn |
8 |
8.5 |
8.3 |
9 |
Nguyễn Đình |
Hùng |
7 |
8.5 |
7.9 |
10 |
Tạ Tư |
Kỷ |
8 |
8 |
8 |
11 |
Đoàn Văn |
Nhanh |
8 |
8 |
8 |
12 |
Nguyễn Như |
Quỳnh |
8 |
8.5 |
8.3 |
13 |
Nguyễn Đắc |
Sơn |
7 |
6 |
6.4 |
14 |
Nguyễn Ngọc |
Sơn |
7 |
7 |
7 |
15 |
Đinh Công |
Tâm |
7 |
6.5 |
6.7 |
16 |
Tạ Văn |
Tấn |
7 |
10 |
8.8 |
17 |
Nguyễn Văn |
Tiến |
0 |
/// |
/// |
18 |
Trịnh Ngọc |
Trường |
7 |
8 |
7.6 |
19 |
Nguyễn Mạnh |
Tuấn |
7 |
8.5 |
7.9 |
20 |
Nguyễn Trọng |
Tuấn |
7 |
7.5 |
7.3 |
21 |
Phạm Đại |
Văn |
8 |
8.5 |
8.3 |
|
Đợt 2: |
|
|
|
|
22 |
Phạm Đức |
Báu |
8 |
8.5 |
8.3 |
23 |
Nguyễn Vũ |
Cương |
8 |
7 |
7.4 |
24 |
Nguyễn Trung |
Dũng |
7 |
9 |
8.2 |
25 |
Lê Hồng |
Giang |
5 |
10 |
8 |
26 |
Đào Tuấn |
Nghĩa |
7 |
9 |
8.2 |
27 |
Bùi Quốc |
Quân |
8 |
8.5 |
8.3 |
28 |
Nguyễn Minh |
Tân |
8 |
8 |
8 |
29 |
Ngần Anh |
Thắng |
6 |
8 |
7.2 |
30 |
Đỗ Trọng |
Toán |
7 |
8.5 |
7.9 |
31 |
Hà Văn |
Tùng |
8 |
8 |
8 |
32 |
Quách Sơn |
Tùng |
7 |
7.5 |
7.3 |
33 |
Hoàng Đàm |
Vinh |
7 |
9 |
8.2 |
34 |
Hoàng Gia |
Vinh |
8 |
7 |
7.4 |
|
Đợt 3: |
|
|
|
|
35 |
Trần Văn |
Lịch |
|
|
|
36 |
Nguyễn Ngọc |
Sơn |
|
|
|
37 |
Vũ Văn |
Bộ |
|
|
|
38 |
Đỗ Đức |
Đại |
|
|
|
39 |
Vũ Đình |
Viên |
|
|
|
40 |
Bùi Văn |
Cường |
|
|
|
41 |
Vũ Đình |
Nam |
|
|
|
42 |
Đặng Duy |
Long |
|
|
|
43 |
|
|
|
|
|
>>> Tuyển sinh liên thông ngành văn thư lưu trữ - văn thư hành chính
>>> Học văn bằng 2 đại học ngành tiếng anh - tiếng trung