Kết quả môn học lớp liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng khóa 9.1 và 10.1 môn Cơ học kết cấu 3, sinh viên lớp liên thông xây dựng xem.
ĐIỂM MÔN CƠ HỌC KẾT CẤU 3 LỚP LIÊN THÔNG XÂY DỰNG KHÓA 9.1 VÀ 10.1
Hệ đào tạo từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng
Lớp học liên thông xây dựng: TCXD 9.1 VÀ TCXD 10.1
- Phòng đào tạo gửi điểm môn học lớp liên thông đại học ngành xây dựng khóa 9.1 và 10.1 môn Cơ học kết cấu 3. Điểm các môn sẽ liên tục được cập nhật để sinh viên nắm được kết quả học tập từng kỳ trong chương trình đào tạo liên thông đại học ngành xây dựng.
>>> Điểm môn Kinh tế xây dựng lớp liên thông xây dựng khóa 9.1 và 10.1 xem: Tại đây
>>> Điểm Nền móng và ĐA Nền móng lớp liên thông xây dựng khóa 9.1 và 10.1 xem: Tại đây
- Chi tiết điểm từng môn được gửi đầy đủ cho các lớp học liên thông ngành xây dựng tại mục này, nhằm giúp sinh viên các lớp học liên thông xây dựng tra cứu và kiểm tra lại quá trình học tập tại trường.
- Dưới đây là kết quả học môn Cơ học kết cấu 3, gửi đến lớp học liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng khóa 9.1 và 10.1:
DANH SÁCH SV LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG VÀ ĐIỂM CƠ HỌC KẾT CẤU 3
Stt |
Họ và |
Tên |
|||
Ktra |
B.thi |
H. phần |
|||
1 |
Bùi Văn |
Bình |
6 |
7 |
6.6 |
2 |
Ninh Văn |
Đoàn |
7 |
8 |
7.6 |
3 |
Lê Quý |
Dương |
4 |
7 |
5.8 |
4 |
Nguyễn Khương |
Duy |
7 |
7 |
7 |
5 |
Phạm Quốc |
Hải |
7 |
7 |
7 |
6 |
Nguyễn Quang |
Huy |
7 |
7 |
7 |
7 |
Vũ Văn |
Phúc |
7 |
7 |
7 |
8 |
Nguyễn Ngọc |
Tám |
7 |
7 |
7 |
9 |
Nguyễn Minh |
Thắng |
6 |
7 |
6.6 |
10 |
Lê Tiến |
Thành |
6 |
7 |
6.6 |
11 |
Phạm Văn |
Toàn |
7 |
7 |
7 |
12 |
Đinh Văn |
Vĩnh |
6 |
7 |
6.6 |
13 |
Nguyễn Đức |
Anh |
7 |
7 |
7 |
14 |
Nguyễn Văn |
Dũng |
10 |
8 |
8.8 |
15 |
Tạ Văn |
Luân |
7 |
6 |
6.4 |
16 |
Vũ Việt |
Đức |
6 |
7 |
6.6 |
17 |
Phạm Tiến |
Dũng |
4 |
6 |
5.2 |
18 |
Bùi Thái |
Dương |
6 |
7 |
6.6 |
19 |
Nguyễn Văn |
Đường |
7 |
7 |
7 |
20 |
Đào Văn |
Hưng |
7 |
8 |
7.6 |
21 |
Hoàng Văn |
Hưng |
6 |
7 |
6.6 |
22 |
Hoàng Đình |
Nghĩa |
6 |
8 |
7.2 |
23 |
Trần Viết |
Sử |
5 |
6 |
6.6 |
24 |
Đỗ Văn |
Thắng |
6 |
7 |
6.6 |
25 |
Nguyễn Văn |
Trọng |
6 |
7 |
6.6 |
26 |
Hoàng Quốc |
Trường |
7 |
6 |
6.4 |
27 |
Nguyễn Xuân |
Trường |
7 |
7 |
7 |
28 |
Lê Hùng |
Cường |
7 |
7 |
7 |
29 |
Trần Văn |
Dũng |
4 |
7 |
5.8 |
30 |
Phạm Văn |
Học |
7 |
7 |
7 |
31 |
Vũ Văn |
Khánh |
7 |
7 |
7 |
32 |
Hoàng Trung |
Minh |
7 |
8 |
7.6 |
33 |
Nguyễn Tiến |
Nam |
7 |
7 |
7 |
34 |
Phạm Hữu |
Thành |
7 |
7 |
7 |
35 |
Đinh Hồng |
Tuấn |
7 |
7 |
7 |
36 |
Phan Văn |
Tuyên |
7 |
5 |
5.8 |
37 |
Phan Văn |
Xuân |
5 |
7 |
6.2 |
>>> Thông tin tuyển sinh liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng
>>> Thông tin tuyển sinh liên thông cao đẳng lên đại học ngành xây dựng dân dụng