Kết quả thi tốt nghiệp khóa liên thông đại học ngành xây dựng, hệ liên thông từ trung cấp lên đại học ngành kỹ thuật công trình xây dựng, lớp TCXD 8.1
ĐIỂM THI TN LỚP LIÊN THÔNG XÂY DỰNG | HỆ LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH
PHÒNG ĐÀO TẠO GỬI ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP
- Khóa học liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp lớp TCXD 8.1, đã tham gia kỳ thi tốt nghiệp cuối khóa được tổ chức vào ngày 28 - 29/09/2017. Hiện nay điểm thi tốt nghiệp đã được chấm xong và công bố kết quả thi tốt nghiệp đến sinh viên học liên thông ngành xây dựng khóa 8.
- Đối với sinh viên có điểm thi môn nào < 4.5 điểm sẽ phải đăng ký thi lại tốt nghiệp môn đó, thời gian tổ chức thi tốt nghiệp theo dõi cùng với kỳ thi tốt nghiệp của khóa học liên thông ngành xây dựng tiếp theo. Yêu cầu sinh viên phải đến nộp đơn đăng ký và hoàn thiện lệ phí thi lại tốt nghiệp, để nhà trường ghép vào khi có đợt thi sớm nhất.
>>> Kết quả môn điều kiện tốt nghiệp lớp liên thông đại học xây dựng 81.
DANH SÁCH SINH VIÊN VÀ KẾT QUẢ THI TN LỚP LIÊN THÔNG NGÀNH XÂY DỰNG
(Lớp liên thông từ trung cấp lên đại học ngành xây dựng: TCXD 8.1)
Stt |
Họ và |
Tên |
|||
CHKC |
KC BTCT |
KT TCTC |
|||
1 |
Nguyễn Ngọc |
Bích |
7 |
8.5 |
6 |
2 |
Nguyễn Đình |
Chiến |
9 |
8 |
7 |
3 |
Phạm Xuân |
Công |
8 |
7 |
7 |
4 |
Nguyễn Văn |
Dân |
7.5 |
8 |
6 |
5 |
Nguyễn Trung |
Dũng |
5 |
9 |
6 |
6 |
Vì Việt |
Dũng |
6.5 |
6.5 |
7 |
7 |
Nguyễn Văn |
Kiệm |
9 |
8 |
7 |
8 |
Lê Hữu |
Lượng |
8 |
8 |
6 |
9 |
Nguyễn Viết |
Mạnh |
9 |
8.5 |
6 |
10 |
Trần Hải |
|
7 |
8 |
6 |
11 |
Lưu Huỳnh Bảo |
Ngọc |
8.5 |
8.5 |
6 |
12 |
Đào Văn |
Nguyên |
9.5 |
9.5 |
6 |
13 |
Nguyễn Thế |
Ninh |
9 |
8.5 |
6 |
14 |
Phạm Văn |
Phương |
9 |
9 |
6.5 |
15 |
Nguyễn Mạnh |
Quân |
9 |
8 |
7 |
16 |
Nguyễn Trung |
Sáng |
9 |
8.5 |
7 |
17 |
Vũ Nhật |
Tài |
9 |
8 |
7 |
18 |
Hoàng Văn |
Tập |
9 |
8 |
7 |
19 |
Đinh Quang |
Thanh |
9 |
7.5 |
7 |
20 |
Vũ Văn |
Thức |
9 |
7.5 |
6 |
21 |
Nguyễn Vi |
Thuyết |
8.5 |
7.5 |
6 |
22 |
Đinh Văn |
Tón |
7.5 |
7 |
5.5 |
23 |
Trần Trọng |
Tư |
7 |
7.5 |
6 |
24 |
Lê Hải |
Tuân |
9 |
8.5 |
7 |
25 |
Trần Công |
Minh |
9 |
8.5 |
7.5 |
26 |
Trần Sỹ |
Hảo |
7.5 |
7.5 |
7 |
27 |
Nguyễn Duy |
Hoàn |
7 |
8 |
6 |
28 |
Nguyễn Việt |
Đức |
3 |
7.5 |
8 |
29 |
Hoàng Đình |
Dũng |
5.5 |
7 |
6.5 |
30 |
Nguyễn Thị |
Hồng |
9 |
8.5 |
7 |
31 |
Dương Thanh |
Hùng |
7 |
6 |
7 |
32 |
Dương Văn |
Hùng |
9 |
7 |
8 |
33 |
Phạm Như |
Hưng |
5 |
7.5 |
7.5 |
34 |
Vũ Văn |
Hưng |
9 |
8 |
8 |
35 |
Phạm Văn |
|
7 |
7 |
7 |
36 |
Đinh Văn |
Ngọ |
7 |
7 |
6 |
37 |
Lưu Đức |
Quân |
9 |
8 |
7.5 |
38 |
Phạm Văn |
Quang |
6 |
7.5 |
7.5 |
39 |
Nguyễn Văn |
Thắng |
8 |
7.5 |
7.5 |
40 |
Nguyễn Văn |
Thịnh |
10 |
9.5 |
8 |
41 |
Trần Đức |
Triều |
2 |
7 |
7 |
42 |
Nguyễn Văn |
Tuấn |
9 |
7 |
5 |
43 |
Hoàng Văn |
Tùng |
8 |
6 |
6 |
44 |
Nguyễn Thị |
Yến |
9 |
8 |
7 |
45 |
Nguyễn Đức |
Anh |
8 |
7 |
7 |
46 |
Phạm Văn |
Đồng |
6 |
7.5 |
7 |
47 |
Nguyễn Thế |
Khoản |
9 |
8 |
7 |
48 |
Nguyễn Văn |
Thắng (86) |
9 |
8 |
7 |
49 |
Phạm Văn |
Tuyền |
9 |
8.5 |
8 |
50 |
Đỗ Minh |
Vỹ |
8 |
8.5 |
8 |
51 |
Trịnh Văn |
Cường (TCXD6.1) |
9 |
8.5 |
7 |
_______________________________
>>> Thông tin tuyển sinh liên thông đại học ngành xây dựng khóa 11.1
>>> Học liên thông ngành văn thư lưu trữ từ trung cấp lên cao đẳng chính quy