Chia sẻ trang này lên mạng xã hội của bạn :   
phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Facebook phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Digg phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Twitter phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Del.icio.us phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội stumbleupon phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Technorati phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Đưa l阯 Google phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Sphinn phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Mixx phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Newsvine phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Reddit phần mềm quản lý bán hàng, phan mem quan ly ban hang,Gửi lên mạng xã hội Yahoo
Lớp liên thông đại học ngành xây dựng 91 và 101 xem điểm VL xây dựng

Các lớp liên thông đại học ngành xây dựng hệ liên thông từ trung cấp lên đại học và liên thông từ cao đẳng lên đại học khóa 9.1 và 10.1 xem điểm.

ĐIỂM VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÁC  KHÓA LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG 

Lớp học liên thông xây dựng từ trung cấp lên đại học: TCXD 9.1 và TCXD 10.1

Lớp liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành xây dựng: CDXD9.1 và CDXD 10.1

Kết quả môn học: Vật liệu xây dựng

Sinh viên học liên thông đại học ngành xây dựng các lớp liên thông từ trung cấp lên đại họccao đẳng lên đại học tiếp tục cập nhật điểm kết thúc học phần môn Vật liệu xây dựng, Với những em đạt kết quả học phần từ >= 4.5 điểm là điểm đạt, còn dưới mức điểm đó là điểm chưa qua. Trong trường hợp điểm chưa qua sinh viên học liên thông xây dựng tại các lớp chủ đông theo dõi lịch học lại - thi lại của phòng đào tạo liên thông xây dựng lên lịch. Kế hoạch tổ chức học lại - thi lại cho các lớp học liên thông khóa 9.1 và 10.1 sẽ được cập nhật thường xuyên và chính xác tại website: daotaodaihan.com

MỘT SỐ MÔN ĐÃ BIẾT ĐIỂM CÁC LỚP LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG

>>> Môn Vật lý lớp học liên thông xây dựng khóa 10.1

>>> Môn Nguyên lý 2 lớp liên thông từ trung cấp lên đại học khóa 9.1 và 10.1

>>> Điểm môn CHKC1+2 lớp học liên thông cao đẳng lên đại học 9.1 và 10.1

Điểm các môn đã học và thi sẽ thường xuyên được cập nhật tại mục Tra cứu điểm thi các lớp liên thông xây dựng để các em biết điểm trong quá trình học liên thông tại trường.

KẾT QUẢ MÔN HỌC LỚP LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG 9.1 VÀ 10.1

Stt

Họ và

Tên

Vật liệu xây dựng

Ktra

B.thi

H. phần

1         

Lê Văn

Biền

5

////

2

2         

Bùi Văn

Bình

7

5

5.8

3         

Ninh Văn

Đoàn

8

8

8

4         

Lê Quý

Dương

8

9

8.6

5         

Nguyễn Khương

Duy

6

5.5

5.7

6         

Phạm Quốc

Hải

7

5

5.8

7         

Vũ Sơn

Hải

5

////

2.0

8         

Đinh Văn

Huân

///

///

///

9         

Nguyễn Quang

Huy

9

5

6.6

10     

Vũ Văn

Phúc

7

6

6.4

11     

Nguyễn Ngọc

Tám

6

5

5.4

12     

Nguyễn Minh

Thắng

5

5

5

13     

Lê Tiến

Thành

///

////

///

14     

Phạm Văn

Toàn

7

5

5.8

15     

Đinh Văn

Vĩnh

6

5

5.4

16     

Nguyễn Đức

Anh

7

5

5.8

17     

Nguyễn Văn

Dũng

8

7.5

7.7

18     

Tạ Văn

Luân

7

5

5.8

19    

Nguyễn Văn

An

8

5

6.2

20    

Nguyễn Huy

Hùng

7

3

4.6

21    

Lê Phạm

Thao

7

5

5.8

22    

Nguyễn Thanh

Trường

5

5

5

23    

Cao Văn

Tùng

7

6

6.4

24    

Nguyễn Đức

Văn

5

5

5

25    

Đào Văn

Yên

6

///

2.4

26    

Vũ Việt

Đức

6

10

8.4

27    

Phạm Tiến

Dũng

7

1

3.4

28    

Bùi Thái

Dương

6

5

5.4

29    

Nguyễn Văn

Đường

8

8

8

30    

Đào Văn

Hưng

7

3.5

4.9

31    

Hoàng Văn

Hưng

8

2

4.4

32    

Hoàng Đình

Nghĩa

8

5

6.2

33    

Trần Viết

Sử

8

6.5

7.1

34    

Nguyễn Văn

Thái

6

////

2.4

35    

Đỗ Văn

Thắng

5

2.5

3.5

36    

Ngô Đức

Thắng

6

5

5.4

37    

Nguyễn Văn

Trọng

6

3.5

4.5

38    

Hoàng Quốc

Trường

7

3

4.6

39    

Nguyễn Xuân

Trường

8

1

3.8

40    

Lê Hùng

Cường

8

3.5

5.3

41    

Trần Văn

Dũng

///

1

0.6

42    

Phạm Văn

Học

8

3.5

5.3

43    

Vũ Văn

Khánh

8

6

6.8

44    

Nguyễn Cao

Kỳ

6

3.5

4.5

45    

Hoàng Trung

Minh

8

3.5

5.3

46    

Nguyễn Tiến

Nam

//

///

///

47    

Phạm Hữu

Thành

7

3.5

4.9

48    

Đinh Hồng

Tuấn

///

///

///

49    

Phan Văn

Tuyên

///

//

///

50    

Phan Văn

Xuân

7

8

7.6

51    

Vũ Thành

Công

6

5

5.4

52    

Trần Thế

Dương

6

1

3.0

53    

Vũ Minh

Phúc

6

1

3.0

54    

Cao Minh

Phương

6

2

3.6

55    

Vũ Trọng

Quý

7

2.5

4.3

56    

Nguyễn Quang

Quyền

6

6

6

57    

Cầm Văn

Trang

6

2.5

3.9

58    

Lê Công

Triệu

4

///

1.6

59    

Nguyễn Xuân

Trường(87)

7

2.5

4.3

60    

Nguyễn Sỹ

Việt

5

5

5

61    

Phạm Tấn

Vinh

7

5

5.8

62    

Ninh Ngọc

Doanh

   8

 

63

Đinh Văn

Dũng

 

 1

 

64

Nguyễn Hồng

Phúc

 

 1

 

Tin tức khác