Phòng quản lý hồ sơ nhập học trung cấp hành chính văn thư khóa 16B thông báo tới sinh viên các lớp học ngành văn thư lưu trữ hồ sơ đã nhận và chưa nhận.
THÔNG TIN HỒ SƠ KHÓA HỌC TRUNG CẤP HÀNH CHÍNH VĂN THƯ
TRƯỜNG TRUNG CÂP CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
THÔNG BÁO DANH SÁCH BỔ XUNG HỒ SƠ TRÚNG TUYỂN
KHÓA HỌC TRUNG CẤP HÀNH CHÍNH VĂN THƯ - VĂN THƯ LƯU TRỮ NĂM 2017
- Phòng quản lý hồ sơ học trung cấp hành chính văn thư hiện đang tổng hợp và báo cáo danh sách trúng tuyển vào khóa học trung cấp văn thư lưu trữ. Trong quá trình nhận hồ sơ xét tuyển trung cấp có một số sinh viên còn thiếu các giấy tờ liên quan cần có trong hồ sơ, nhà trường đã tổng hợp chi tiết về thông tin hồ sơ đăng ký xét tuyển trung cấp chuyên nghiệp ngành văn thư lưu trữ theo hồ sơ hiện có.
- Những giấy tờ liệt kê theo thông tin sinh viên các lớp trung cấp văn thư lưu trữ bên dưới, với sinh viên còn thiếu các giấy tờ liên quan yêu cầu bổ xung và nộp về trường trong thời gian sớm nhất.
QUY ĐỊNH HOÀN THIỆN HỒ SƠ VỚI KHÓA HỌC TRUNG CẤP HÀNH CHÍNH VĂN THƯ
1. Đối với những hồ sơ học trung cấp văn thư lưu trữ đã nộp nhưng còn thiếu:
- Thời gian bổ xung và hoàn thiện đầy đủ từ ngày 20/12/2017 đến hết ngày 30/03/2018.
2. Đối với sinh viên đăng ký xét tuyển trung cấp văn thư lưu trữ nhưng chưa có hồ sơ:
- Bắt buộc phải nộp hồ sơ trước ngày 10/01/2018 để nhà trường có cơ sở và dữ liệu để báo cáo lên Bộ.
⇒ Hồ sơ bổ xung yêu cầu hoàn thiện theo đúng quy định với các lớp trung cấp văn thư lưu trữ 1 và trung cấp văn thư lưu trữ 2, sinh viên đang theo học chú ý theo dõi và thực hiện đúng với thông báo để tránh ảnh hưởng đến thời gian cấp phát bằng.
>>> Xem lịch học trung cấp văn thư lưu trữ hệ văn bằng 2 và hệ văn bằng 1: TẠI ĐÂY
>>> Thông tin học liên thông ngành văn thư lưu trữ từ trung cấp lên cao đẳng chính quy
*******************************************
DANH SÁCH HỒ SƠ SINH VIÊN HỌC TRUNG CẤP VĂN THƯ LƯU TRỮ_ K16B
Stt |
Họ tên |
Ngày sinh |
Hồ sơ xét tuyển trung cấp văn thư |
||||||
SYLL |
Bằng THPT/ THCS |
Học bạ THPT/ THCS |
Bằng TC, CD,DH |
BĐ TC, CD, ĐH |
Giấy ks |
Ảnh 3x4cm |
|||
1 |
Nguyễn Sỹ Trường |
16.12.1986 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
2 |
Đỗ Thị Phương Thảo |
28.10.1984 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Hoàng Cẩm Ly |
18.09.1991 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
4 |
Nguyễn Phương Thảo |
26.10.1985 |
X |
X |
x |
|
|
|
x |
5 |
Trần Thị Thu Quỳnh |
21.12.1991 |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
6 |
Bùi Thị Thùy Trang |
11.11.1989 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
7 |
Lương Thị Duy |
25.08.1993 |
x |
|
x |
|
x |
x |
x |
8 |
Nguyễn Thị Quỳnh Đoàn |
30.04.1983 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
9 |
Lê Thị Hà |
04.03.1996 |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
10 |
Lương Thị Thu Hường |
30.08.1987 |
X |
X |
|
X |
X |
X |
|
11 |
Nguyễn Thị Hoài |
12.07.1988 |
X |
x |
x |
x |
x |
|
x |
12 |
Vũ Nhất Bắc |
06.09.1975 |
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
13 |
Lò Thị Tươi |
20.06.1987 |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
14 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
12.11.1984 |
x |
|
|
x |
x |
|
|
15 |
Nguyễn Thị Nguyệt Anh |
30.10.1993 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
16 |
Đặng Thị Quý |
16.06.1994 |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
17 |
Phạm Thu Trang |
26.01.1994 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
18 |
Lưu Thị Tân |
16.01.1973 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
19 |
Nguyễn Thị Thủy |
31.07.1998 |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
20 |
Đặng Thị Tuyết Minh |
26.07.1990 |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
21 |
Trần Thị Lan |
24.07.1991 |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
22 |
Phí Hoàng Phương Thảo |
02.12.1997 |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
23 |
Quan Thị Sao |
06.12.1977 |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
24 |
Hoàng Thị Nhã Phương |
04.09.1992 |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
25 |
Nguyễn Thị Dung |
29.09.1989 |
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
26 |
Nguyễn Văn Tươi |
26.12.1987 |
x |
|
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Văn Tiến |
16.05.1978 |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
28 |
Đặng Hữu Chu |
09.10.1972 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
29 |
Phạm Thị Phương Anh |
05.07.1993 |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
30 |
Trần Thị Châu |
01.01.1972 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
31 |
Vũ Thùy Trang |
22.03.1995 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
32 |
Trần Thị Thu Hằng |
05.01.1995 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trần Thị Hồng Nhung |
06.01.1990 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Phạm Hữu Trí |
24.06.1982 |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
35 |
Nguyễn Đỗ Phương Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đinh Thị Kim Ngân |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Lê Thị Nhài |
15.11.1983 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
38 |
Lê Thị Thu Hiền |
01.01.1976 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
39 |
Nguyễn Thị Thùy |
05.03.1985 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trương Thị Linh |
02.12.1995 |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
41 |
Nguyễn Thị Lợi |
07.10.1994 |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
42 |
Nguyễn Thị Phượng |
15.01.1987 |
x |
x |
|
|
|
x |
|
43 |
Trịnh Mai Hạnh |
10.05.1985 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Phạm Thị Thúy Linh |
03.05.1988 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Lê Phạm Tuyết Anh |
19.03.1992 |
x |
x |
|
|
|
|
x |
46 |
Thân Thị Nguyêt Hà |
09.09.1981 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Cao Ngọc Thảo |
29.08.1988 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|