Các lớp học trung cấp văn thư lưu trữ, trung cấp Luật và trung cấp xây dựng xem một số kết quả môn học do phòng đào tạo tổng hợp cho đến nay.
KHÓA HỌC TRUNG CẤP VĂN THƯ | TRUNG CẤP LUẬT | LỚP HỌC TRUNG CẤP XÂY DỰNG
Khóa đào tạo trung cấp hành chính văn thư hệ 1 năm - 2 năm - 3 năm
Khóa đào tạo trung cấp Luật chính quy hệ 1 năm - 2 năm - 3 năm
Lớp học trung cấp xây dựng dân dụng và công nghiệp hệ 1 năm - 2 năm - 3 năm
Sinh viên học trung cấp các ngành trên cập nhật danh sách các môn học đã học và thi, với trường hợp môn học đạt kết quả dưới 4.5 điểm sinh viên phải thi lại. Trong trường hợp sinh viên các lớp học trung cấp văn thư, trung cấp Luật và Trung cấp xây dựng có nguyện vọng thi nâng điểm thì yêu cầu sinh viên về phòng đào tạo để đăng ký.
- Thời gian đăng ký thi lại áp dụng với các khóa học trung cấp chuyên nghiệp với ngành Luật - Hành chính văn thư - Xây dựng từ ngày 20/04/2017 đến hết ngày 28/04/2017.
- Thời gian tổ chức thi lại (dự kiến): 15h _ Ngày 22/04/2017. Điểm các môn đã có, phòng đào tạo sẽ tiếp tục cập nhật thường xuyên và báo danh sách các môn tổ chức thi lại để sinh viên các lớp học trung cấp đến hoàn thiện theo kế hoạch.
SINH VIÊN HỌC TRUNG CẤP VĂN THƯ - TC LUẬT - XÂY DỰNG NẮM KẾ HOẠCH THI LẠI
- Các môn đã biết điểm bên dưới, những em nào thiếu điểm hoặc điểm thấp sẽ được đăng ký thi lại để nâng điểm.
- Lệ phí thi lại hoàn thiện trước ngày thi lại là: 100.000 đ/ môn (Một trăm nghìn đồng)
Danh sách môn tổ chức thi lại tổ chức vào 15h_Ngày 22/04/2017 gồm:
+ Hiến pháp
+ Văn bản quản lý nhà nước và và kỹ thuật soạn thảo văn bản
+ Quản lý công sở
+ Quản lý các lĩnh vực xã hội
+ Kỹ năng giao tiếp
+ Chính trị
***) Lưu ý:
+ Nếu sinh viên không đến tham dự thi lại, sẽ phải học lại hoặc học bổ sung chương trình cùng với các lớp học trung cấp khóa mới của nhà trường.
>>> Xem kế hoạch ôn và thi tốt nghiệp lớp trung cấp Luật - Trung cấp văn thư lưu trữ
KHÓA HỌC TRUNG CẤP CÁC NGÀNH VĂN THƯ - LUẬT - XÂY DỰNG XEM ĐIỂM
Stt |
Họ và Tên |
Điểm |
|||||
Hiến pháp |
VBQL |
QL Công sở |
QL các lĩnh vực XH |
Kỹ năng GT |
Chính trị |
||
1 |
Bùi Trọng Dũng |
6.8 |
8.8 |
7.2 |
4.4 |
8.2 |
7.8 |
2 |
Kiều Minh Hiếu |
5.6 |
7.6 |
6.8 |
|
6.2 |
7.2 |
3 |
Quách Thanh Tâm |
9.0 |
8.2 |
7.4 |
7.8 |
/// |
//// |
4 |
Nguyễn Thị Được |
8.2 |
8.8 |
7.8 |
9.0 |
8.0 |
7.6 |
5 |
Nguyễn Đức Quang |
/// |
7.8 |
6.6 |
/// |
6.6 |
//// |
6 |
Nguyễn Hồng Việt |
/// |
8.6 |
7.2 |
/// |
8.0 |
/// |
7 |
Lê Đình Mến |
|
|
|
|
6.2 |
8.2 |
8 |
Vũ Văn Đại |
|
|
|
|
6.6 |
6.0 |
9 |
Đặng Văn Cường |
|
|
|
|
6.0 |
7.0 |
10 |
Vũ Tùng Lâm |
|
|
|
|
/// |
/// |
11 |
Đồng Văn Toàn |
|
|
|
|
/// |
/// |
12 |
Cao Văn Thành Việt |
|
|
|
|
/// |
/// |
13 |
Bùi Anh Dũng |
|
|
|
|
/// |
/// |
14 |
Nguyễn Văn Trường |
|
|
|
|
/// |
/// |
15 |
Lê Ngọc Nguyên |
|
|
|
|
/// |
/// |
16 |
Vũ Văn Hưng |
|
|
|
|
//// |
|
17 |
Trần Thị Hải Yến |
6.4 |
/// |
7.2 |
5.8 |
7.2 |
Đã thi HQV |
18 |
Đào Thị Nụ |
7.0 |
|
6.8 |
8.4 |
7.4 |
/// |
19 |
Nguyễn Phương Thảo |
4.4 |
/// |
/// |
4.4 |
/// |
/// |
20 |
Lê Thị Hà |
5.8 |
// |
/// |
7.8 |
/// |
/// |
21 |
Chu Thị Mai |
8.2 |
7.6 |
7.4 |
6.2 |
7.6 |
Chuyển điểm VB1 |
22 |
Phạm Thị Bích |
7.6 |
7.8 |
7.8 |
7.4 |
7.6 |
Chuyển điểm VB1 |
23 |
Bùi Thị Hà |
7.4 |
8.4 |
7.8 |
6.6 |
8.0 |
Chuyển điểm VB1 |
24 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
8.0 |
9.0 |
8.2 |
8.4 |
8.0 |
Chuyển điểm VB1 |
25 |
Nông Thu Hà |
7.0 |
7.6 |
7.8 |
7.8 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
26 |
Đỗ Thị Tuyết Mai |
7.8 |
8.0 |
7.4 |
8.2 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
27 |
Đặng Thị Hạnh |
6.2 |
/// |
7.0 |
8.0 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
28 |
Nguyễn Kim Chi |
4.4 |
7.6 |
/// |
4.4 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
29 |
Đào Thị Mai |
7.8 |
/// |
/// |
6.6 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
30 |
Nguyễn Trà My |
9.0 |
/// |
/// |
8.8 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
31 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
6.6 |
/// |
/// |
7.4 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
32 |
Hoàng Thị Tâm |
6.2 |
/// |
/// |
7.0 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
33 |
Nguyễn Thị Hồng |
6.2 |
7.0 |
/// |
7.0 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
34 |
Hoàng Thị Liên |
5.8 |
/// |
/// |
7.4 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
35 |
Nguyễn Trúc Huyền |
/// |
7.6 |
/// |
/// |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
36 |
Lê Thị Thúy Hằng |
/// |
/// |
/// |
/// |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
37 |
Nguyễn Sỹ Trường |
5.0 |
//// |
/// |
5.4 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
38 |
Trịnh Vân Anh |
/// |
/// |
/// |
/// |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
39 |
Đỗ Thị Phương Thảo |
8.0 |
/// |
/// |
6.6 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
40 |
Trần Hoàng Cẩm Ly |
7.4 |
//// |
/// |
8.6 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
41 |
Trần Thị Thu Quỳnh |
/// |
7.0 |
/// |
/// |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
42 |
Bùi Thị Thùy Trang |
6.6 |
// |
/// |
8.0 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
43 |
Lương Thị Duy |
5.8 |
/// |
/// |
7.0 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
44 |
Nguyễn Thị Quỳnh Đoàn |
/// |
// |
/// |
/// |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
45 |
Lê Thị Minh |
5.8 |
/// |
/// |
5.8 |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
46 |
Lương Thị Thu Hường |
/// |
/// |
/// |
/// |
/// |
Chuyển điểm VB1 |
47 |
Võ Thị Thanh Thu |
/// |
7.6 |
/// |
/// |
7.4 |
Chuyển điểm VB1 |
48 |
Lê Thị Thanh Hương |
/// |
6.4 |
/// |
/// |
/// |
Chuyển điểm VB1 |