Trường Đại học Lương Thế Vinh thông báo danh sách sinh viên các lớp liên thông xây dựng, đủ điều kiện và đã có bằng tốt nghiệp tháng 3/2016.
DANH SÁCH ĐÃ CẤP BẰNG CHO SINH VIÊN CÁC KHÓA LIÊN THÔNG XÂY DỰNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH
PHÒNG ĐÀO TẠO _ KHOA XÂY DỰNG
Gửi DS sinh viên liên thông xây dựng đã xét tốt nghiệp và có bằng tốt nghiệp
♦ Sau khi đủ số lượng để xét tốt nghiệp cho các em sinh viên lớp liên thông xây dựng các lớp, phòng đào tạo đã hoàn thiện việc công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Đại học trình độ Kỹ sư ngành công nghệ Kỹ thuật xây dựng cho các em có tên trong danh sách dưới đây.
1. Một số yêu cầu về cấp bằng tốt nghiệp cho các khóa liên thông xây dựng:
- Do số lượng ra trường các khóa liên thông xây dựng từng đợt khác nhau, do đó không cấp phát bằng tại địa điểm các em theo học được. Vì vậy, các em đủ điều kiện lấy bằng sẽ phải trực tiếp về trường chính để nhận bằng.
- Bằng sẽ được trao cho chính sinh viên học liên thông xây dựng khóa đó, sinh viên không được nhờ người đi lấy hộ (trừ các trường hợp có giấy ủy quyền có chứng thực của Ủy ban ND xã phường, và mang CMT gốc của người được cấp bằng mang theo)
- Bằng tốt nghiệp được lưu trữ rất cận thận, do đó không phải lúc nào về trường cũng có người trả bằng, mà chỉ có một người phụ trách việc trả bằng. Trường trả bằng vào ngày thứ 3 - thứ 5 hàng tuần, ngày nhận bằng tốt nghiệp đợt này bắt đầu từ thứ 2 (21/3) đến hết ngày thứ 4 (23/3). Sau đợt này em nào không về được thì thời điểm nào các em về trường nhận bằng, các em chủ động liên hệ với thầy phụ trách cấp bằng theo số máy 0978 516 128 (T. Khôi).
2. Danh sách sinh viên khóa liên thông xây dựng đã có bằng tốt nghiệp:
5161020042 |
Bùi Hải |
Ninh |
18/06/1990 |
5,63 |
5,63 |
5HN6XD1 |
5161020070 |
Vũ Đình |
Tùng |
09/10/1990 |
5,92 |
5,92 |
5HN6XD1 |
5161021005 |
Phan Văn |
Bắc |
05/03/1985 |
6,08 |
6,08 |
5HN6XD2 |
5161021007 |
Nguyễn Văn |
Chính |
06/09/1987 |
5,51 |
5,51 |
5HN6XD2 |
5161021008 |
Phạm Văn |
Chung |
26/07/1991 |
5,93 |
5,93 |
5HN6XD2 |
5161021010 |
Cao Văn |
Đại |
03/03/1989 |
5,87 |
5,87 |
5HN6XD2 |
5161021009 |
Trần Văn |
Đại |
07/10/1991 |
5,74 |
5,74 |
5HN6XD2 |
5161021012 |
Nguyễn Quang |
Đạt |
01/05/1991 |
5,75 |
5,75 |
5HN6XD2 |
5161021013 |
Trần Văn |
Đoan |
26/09/1989 |
5,77 |
5,77 |
5HN6XD2 |
6131020030 |
Trần Trọng |
Dũng |
07/10/1989 |
5,7 |
5,7 |
5HN6XD2 |
5161021016 |
Nguyễn Văn |
Ga |
12/02/1987 |
5,64 |
5,64 |
5HN6XD2 |
5161021031 |
Phan Quang |
Lộc |
05/03/1991 |
5,95 |
5,95 |
5HN6XD2 |
5161021036 |
Nguyễn Tiến |
Luật |
01/03/1987 |
5,77 |
5,77 |
5HN6XD2 |
5161021037 |
Nguyễn Văn |
Lý |
20/07/1987 |
5,7 |
5,7 |
5HN6XD2 |
5161021038 |
Vũ Đức |
Mạnh |
14/07/1989 |
5,89 |
5,89 |
5HN6XD2 |
5161021040 |
Nguyễn Văn |
Mẽ |
25/09/1991 |
5,95 |
5,95 |
5HN6XD2 |
5161021042 |
Nguyễn Xuân |
Mỳ |
19/09/1989 |
5,63 |
5,63 |
5HN6XD2 |
5161021044 |
Vũ Văn |
|
11/11/1991 |
5,92 |
5,92 |
5HN6XD2 |
5161021046 |
Đỗ Thị Bích |
Phượng |
29/08/1990 |
6,54 |
6,54 |
5HN6XD2 |
5161021047 |
Quyền Đình |
Quân |
28/06/1989 |
5,74 |
5,74 |
5HN6XD2 |
5161021049 |
Trần Văn |
Sản |
22/11/1991 |
5,97 |
5,97 |
5HN6XD2 |
5161020051 |
Vi Văn |
Song |
05/05/1985 |
5,3 |
5,3 |
5HN6XD2 |
5161021055 |
Hà Danh |
Sỹ |
06/10/1988 |
5,96 |
5,96 |
5HN6XD2 |
5161021066 |
Nguyễn Anh |
Tú |
23/03/1991 |
5,84 |
5,84 |
5HN6XD2 |
5161021068 |
Dương Văn |
Tuân |
02/02/1989 |
5,77 |
5,77 |
5HN6XD2 |
5161021069 |
Nguyễn Văn |
Tuấn |
29/09/1989 |
6,29 |
6,29 |
5HN6XD2 |
5161021073 |
Bùi Xuân |
Việt |
31/08/1991 |
5,66 |
5,66 |
5HN6XD2 |
5161021074 |
Sa Đức |
Vịnh |
03/12/1990 |
6,17 |
6,17 |
5HN6XD2 |