Trường Đại học Lương Thế Vinh gửi danh sách sinh viên thi lại các môn đã có điểm về trường cho đến thời điểm này, kiểm tra thông tin và ngày thi:
DANH SÁCH SINH VIÊN THI LẠI CÁC MÔN LỚP LIÊN THÔNG XÂY DỰNG TCXD7.1
DANH SÁCH - LỊCH THI LẠI - LỆ PHÍ THI LẠI CÁC MÔN
1. Thời gian thi lại các môn sau lớp liên thông xây dựng TCXD 7.1:
► Đợt 1:
Tổ chức thi lại: 7h30 phút_ngày 19/12/2015.
► Đợt 2:
Tổ chức thi lại: 7h30 _ ngày 27/12/2015
* Đợt 3 ( các môn còn lại chưa thi):
Tổ chức thi lại: 13h00_ngày 10/01/2016
* Sinh viên phải thi lại nhận lịch thi và đến dự thi đúng thời gian.
2. Các quy định tham gia thi lại của lớp Liên thông xây dựng TCXD 7.1:
- Những sinh viên có tên trong danh sách kèm theo, phải đến đăng ký thi lại và nộp lệ phí thi lại trước ngày 19/12/2015, để phòng đào tạo chuẩn bị đề. Nếu ai không qua đăng ký và nộp lệ phí trước ngày quy định sẽ bị xóa tên khỏi danh sách thi lại.
3. Danh sách các môn thi lại và số lượng sinh viên liên thông xây dựng cụ thể:
1. Môn Kết cấu BTCT2: Hoàng Hải Đăng, Phan Văn Đương, Bùi Văn Hai, Đinh Đức Hùng, Bùi Đắc Lâm, Bùi Đức Quân
2. Kết cấu gạch đá: Phan Văn Đương, Bùi Đắc Lâm
3. Đồ án kết cấu BTCT2: Nguyễn Việt Hưng, Nguyễn Sỹ Ngoạn, Dương Hồng Quang
4. Đồ án kết cấu BTCT1: Hòng Hải Đăng, Đỗ Minh Đức, Đỗ Trọng Hiếu, Bùi Đắc Lâm, Hoàng Văn Long, Nguyễn Sỹ Ngoạn, Trần Văn Tỉnh
5. Nguyên lý 2: Bùi Đắc Lâm
6. Nguyên lý 1: Hoàng Văn Long, Nguyễn Ngọc Sơn, Hà Nam Trung
7. Đại số: Đăng, Đỗ Trọng Hiếu, Đinh Đức Hùng, Quân
8. Giải tích 2: Đăng, Đức, Đương, Hà, Hiếu, Hưng, Long, Luật, Ngoạn, Phong,Quân, Quang, Quyết, Sơn, Tỉnh, Tùng
9. Giải tích 1: Mai Văn Cường, Đăng, Hà, Hai, Hiếu, Hùng, Long, Luật, Ngoạn, Phong, Quang, Quyết, Sơn, Trần Văn Trường
10. Vật lý 1: Đức, Hiếu, Hưng, Lâm, Nam, Phong, Quyết, Sơn.
11. TT HCM: Đăng, Đức, Hà, Hai, Lâm, Ngoạn, Nhân, Phong, Quân, Quyết, Sơn, Thành, Tình, Trần Văn Trường, Tùng
12. Đường lối CM: Hà, Ngoạn, Phong, Tỉnh, Trần Văn Trường.
13. Cấp thoái nước: Hiếu, Ngoạn, Tùng
14.TT trắc địa: Trần Văn Trường, Lê Văn Trường
15. Đồ án kiến trúc DD: Đăng, Hiếu, Long, Ngoạn, Phong, Sơn, Lê Văn Trường.
16. Đồ án nền và móng: Ngoạn, Quân
17. Nền và móng: Đương, Lâm
18. Kết cấu thép 1: Nguyễn Viết Cường, Mai Văn Cường, Đức, Đương, Hai, Hùng, Lâm, Luật, Nam, Ngoạn, Phong, Quang, Quyết, Sơn, Tỉnh, Trần Văn Trường, Tùng
19. Máy XD: Đăng
20. Kết cấu BTCT1: Đăng, Hiếu, Lâm, Long, Nam, Tỉnh
21. Kiến trúc 1 (DD): Duyên, Hiếu, Long, Ngoạn, Quang, Quyết, Tỉnh, Trần Văn Trường, Lê Văn Trường
22. Cơ học đất: Đăng, Hà, Hai, Hiếu, Ngoạn, Quang, Quyết, Tỉnh, Trung, Lê Văn Trường, Tùng.
23. Trắc địa: Đăng, Long, Nhân, Phong, Quyết, Sơn, Trần Văn Trường, Lê Văn Trường
24. Kỹ thuật điện: Đăng, Đức, Đương, Hiếu, Hưng, Lâm, Long, Luật, Nam, Ngoạn, Nhân, Quân, Quang, Quyết, Tỉnh, Trần Văn Trường, Lê Văn Trường, Tùng.
25. Thủy Lực: Đăng, Đức, Đương, Hai, Hiếu, Hùng, Lâm, Long, Luật, Ngoạn, Nhân, Quân, Quang, Quyết, Thái, Thành, Tỉnh, Trần Văn Trường, Tùng
26. Địa chất CT: Nguyễn Viết Cường, Mai Văn Cường, Đăng, Đức, Hà, Hiếu, Hùng, Lâm, Long, Luật, Nam, Ngoạn, Nhân, Phong, Quân, Quyết, Sơn, Thành, Trung, Trần Văn Trưởng, Tùng.
27. Vật liệu XD: Đăng, Hiếu, Lâm, Long, Luật, Ngoạn, Nhân, Quyết, Sơn, Tỉnh, Trần Văn Trường
28. Cơ học lý thuyết 1: Long
29. Vẽ kỹ thuật: Đăng, Hà, Ngoạn, Lê Văn Trường, Tùng
30. Tiếng anh 4: Hà, Luật, Quang, Tinh
31. Tiếng anh 3: Đương, Hưng, Long, Phong, Sơn, Trần Văn Trường
32. Tiếng anh 2: Hiếu, Lê Văn Trường
33. Tiếng anh 1: Mai Văn Cường, Đăng, Đức, Đương, Hiếu, Hùng, Lâm, Ngoạn, Phong, Quân, Sơn, Tỉnh, Trung, Trần Văn Trường, Tùng.
34. Autocad: Quân, Trần Văn Trường
35. Tin học đại cương: Nguyễn Viết Cường, Mai Văn Cường, Đức, Hà, Hai, Hiếu, Hùng, Lâm, Long, Luật, Ngoạn, Nhân, Quân, Quang, Quyết, Tỉnh, Trần Văn Trường, Lê Văn Trường